Thực đơn
Lì_xì Từ nguyênTheo tác giả Hạo-nhiên Nghiêm Toản [1], "lì xì" có gốc là từ 利市 (lợi thị) trong tiếng Trung. Từ này phiên âm kiểu pinyin là lì shì, có ba nghĩa như sau:
Trong cả ba trường hợp, "lợi-thị" hay "lì-xì', đều có nghĩa là được lợi, được tiền, được may mắn. Tác giả Hạo-nhiên khẳng định rằng tiền Lì-xì, mừng tuổi, chính là thứ tiền đem lại cái hên, điều lành, điều tốt, cho trẻ em dịp đầu xuân.
Tuy nhiên, giả thuyết rằng chữ Lì-xì là hai chữ Hán-Việt "lợi thị"(利是) đọc theo âm Quảng Đông được chấp nhận rộng rãi. Phong tục tặng phong bao bằng giấy điều trong đựng tiền cũng có ở Trung Quốc. Trong tiếng Quan Thoại, tục này được gọi là 紅包 ("hồng bao"), trong tiếng Quảng Đông là 利是 (lợi thị), 利市 (lợi thị) hoặc 利事(lợi sự).
Ở Trung Quốc và các cộng đồng người Hoa, tục lệ lì xì không chỉ có trong Tết Nguyên Đán mà còn trong nhiều dịp khác, và cũng không chỉ dành cho trẻ em. Chẳng hạn trong phong tục cưới hỏi, gia chủ thường tặng lì xì cho đội bưng quả (bê tráp), hoặc trong ngày khai trương, sinh nhật..., chủ nhân cũng tặng lì xì cho khách.
Thực đơn
Lì_xì Từ nguyênLiên quan
Lì xì Lixisenatide Lixinae Lixing-lès-Saint-Avold Lǐ Xī Liu Xiaobao Lixing-lès-Rouhling Liu Xiaoqing Li XianyuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lì_xì https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Red_en...